Appearance
Use device theme  
Dark theme
Light theme

What does thói quen mean in Vietnamese?

English Translation
More meanings for thói quen
habit noun
áo bà phước, cách mọc lên, khí thế, nhiểm thói quen, tánh tình, thói quen
routine noun
công việc thường, sự sanh hoạt hàng ngày, thói quen
practice noun
âm mưu, nghề nghiệp, phong tục, sự giao thiệp, sự kinh nghiệm, sự luyện tập
custom noun
khách hàng, mối hàng, phong tục, tập quán, tục lệ, thói quen
accustomed adjective
thói quen, thường lệ, thường dùng
usage noun
cách đối đải, sự đối đải, thói quen
praxis noun
phong tục, tập quán, thí dụ, thói quen
manner noun
cách làm việc gì, lối, phương pháp, thói quen
wont noun
thói quen, thói thường
incrustation noun
lớp cáu đóng dưới nồi, lớp đá xây ở ngoài tường, lớp vỏ cứng bọc ở ngoài, sự cẩn vật lên, thói quen
habitude noun
khí chất, thể chất, thói quen
mode noun
âm pháp, cách ăn ở, cách của động từ, cách thức, thói quen, thời thức
mannered adjective
thói quen
fashion noun
cách làm, hợp thời trang, kiểu, mốt, thói quen
given adjective
có khuynh hướng, sở thích, thích, thói quen, trong thời kỳ
rote noun
sự học thuộc lòng, thói quen
familiarization noun
tập cho quen, tập cho thông thạo, thói quen
acquire verb
mua được, thâu được, thói quen
be accustomed to verb
thói quen
Find more words!
Use * for blank tiles (max 2) Advanced Search Advanced Search
Use * for blank spaces Advanced Search
Advanced Word Finder
See Also in Vietnamese
quen adjective
familiar
Similar Words
Translate from Vietnamese
go
Word Tools Finders & Helpers Apps More Synonyms
Copyright WordHippo © 2024